VIETNAMESE

khoa địa chất

ENGLISH

faculty of geology

  
NOUN

/ˈfækəlti ʌv ʤiˈɑləʤi/

Khoa Địa chất là khoa chuyên đào tạo về Địa chất, đáp ứng nhu cầu về nhân lực ngành địa chất tại Việt Nam.

Ví dụ

1.

Khoa địa chất định hướng trở thành đơn vị đào tạo và nghiên cứu có uy tín về khoa học Trái đất.

The Faculty of Geology plans to become a prestigious training and research unit on Earth science.

2.

Triết lý giáo dục của Khoa Địa chất là đảm bảo rằng tất cả sinh viên đều có kiến ​​thức và kỹ năng thực hiện các công việc liên quan đến Địa chất.

The educational philosophy of Faculty of Geology is to ensure that all students have knowledge and skills in performing the works related to Geology.

Ghi chú

Một số từ vựng chuyên ngành Địa chất:

- abrasion: sự bào mòn

- activity coefficient: hệ số hoạt tính

- bed rock: đá nền

- diagenesis: sự hình thành đá trầm tích

- geobotany: địa thực vật học

- seismology: địa chấn học