VIETNAMESE

địa chất học

khoa học địa chất

word

ENGLISH

geology

  
NOUN

/ʤɪˈɒləʤi/

earth science

"Địa chất học" là ngành khoa học nghiên cứu về thành phần, cấu trúc và lịch sử của Trái Đất.

Ví dụ

1.

Địa chất học khám phá cấu trúc đá và hoạt động kiến tạo.

Geology explores rock formations and tectonic activity.

2.

Hiểu biết về địa chất học là chìa khóa để tìm tài nguyên thiên nhiên.

Understanding geology is key to finding natural resources.

Ghi chú

Từ geology là một từ có gốc từ -geo (đất, Trái Đất trong tiếng Hy Lạp) và -logy (nghiên cứu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Geography – Địa lý học Ví dụ: Geography explores the physical features of Earth. (Địa lý học khám phá các đặc điểm tự nhiên của Trái Đất.) check Geothermal – Thuộc về địa nhiệt Ví dụ: Geothermal energy is a sustainable power source. (Năng lượng địa nhiệt là một nguồn năng lượng bền vững.) check Geophysics – Địa vật lý Ví dụ: Geophysics investigates Earth's magnetic field. (Địa vật lý nghiên cứu từ trường của Trái Đất.)