VIETNAMESE

chuyên ngành báo chí

ENGLISH

journalism major

  
NOUN

/ˈʤɜrnəˌlɪzəm ˈmeɪʤər/

Chuyên ngành Báo chí là chuyên ngành khoa học xã hội đào tạo kiến thức về phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông tin, tổng hợp ý kiến tập thể và sử dụng những thành tựu mới về khoa học công nghệ để giải quyết các vấn đề thực tế. Xây dựng chuyên môn để xử lý những vấn đề có quy mô địa phương, vùng miền.

Ví dụ

1.

Chuyên ngành Báo chí đào tạo sinh viên trở thành những cây bút vững vàng, một kỹ năng có thể áp dụng vào công việc trong nhiều lĩnh vực khác.

The journalism major trains students to become strong writers, a skill that can be applied to jobs in many other fields as well.

2.

Anh ấy từng là 1 sinh viên chuyên ngành báo chí của đại học khoa học và xã hội nhân văn.

He was a journalism major student of the University of Social Sciences and Humanities.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chuyên ngành báo chí:

- newspaper (báo chí)

- news agency (cơ quan báo chí, thông tấn xã)

- journalist (nhà báo)

- reporter (phóng viên)

- newspaper office (tòa soạn)

- photojournalist (phóng viên ảnh)

- cameraman (người quay phim)