VIETNAMESE

ngành bán lẻ

word

ENGLISH

retail industry

  
NOUN

/ˈriˌteɪl ˈɪndəstri/

Ngành bán lẻ là lĩnh vực kinh doanh mà các sản phẩm hoặc dịch vụ được bán trực tiếp cho người tiêu dùng cuối, thường thông qua các cửa hàng, siêu thị, trung tâm mua sắm, trang web bán hàng trực tuyến và các kênh bán hàng khác.

Ví dụ

1.

Công việc dành cho những ứng viên có hơn hai năm kinh nghiệm trong ngành bán lẻ.

The job is open to candidates with more than two years of retail industry experience.

2.

Ngành bán lẻ đang thu hút rất nhiều nhân tài.

The retail industry is attracting a lot of talent.

Ghi chú

Retail industry là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành bán lẻ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Consumer Behavior – Hành vi người tiêu dùng Ví dụ: Consumer behavior studies how individuals make purchasing decisions. (Hành vi người tiêu dùng nghiên cứu cách thức cá nhân đưa ra quyết định mua hàng.)

check E-commerce – Thương mại điện tử Ví dụ: E-commerce has transformed the retail industry, enabling customers to shop online. (Thương mại điện tử đã thay đổi ngành bán lẻ, giúp khách hàng mua sắm trực tuyến.)

check Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng Ví dụ: Supply chain management ensures timely and cost-effective delivery to retailers. (Quản lý chuỗi cung ứng đảm bảo sản phẩm đến tay nhà bán lẻ đúng lúc và tiết kiệm chi phí.)