VIETNAMESE

cơ quan ban ngành

ENGLISH

government department

  
NOUN

/ˈgʌvərmənt dɪˈpɑrtmənt/

Cơ quan ban ngành là một cụm từ để chỉ các cơ quan thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương), thực hiện chức năng quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực ở địa phương theo quy định của pháp luật và theo phân công hoặc ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Ví dụ

1.

Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh là 1 cơ quan ban ngành tọa lạc tại thành phố Hồ Chí Minh.

Ho Chi Minh city Department of Justice is one of the goverment departments located in Ho Chi Minh city.

2.

Khánh Duy đã làm ở 1 cơ quan ban ngành - Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh vào 2 năm trước.

Khanh Duy worked at a government department - Ho Chi Minh city Department of Construction 2 years ago.

Ghi chú

Một số từ vựng về 1 số sở ban ngành ở Việt Nam:

- Department of Justice (Sở Tư pháp)

- Department of Industry and Trade (Sở Công thương)

- Department of Transport (Sở Giao thông vận tải)

- Department of Construction (Sở Xây dựng)

- Department of Information and Communications (Sở Thông tin và Truyền thông)

- Department of Health (Sở y tế)

- Department of Culture, Sports and Tourism (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)