VIETNAMESE

sở ban ngành

phòng ban, cơ quan

word

ENGLISH

Departments

  
NOUN

/dɪˈpɑːtmənts/

offices, divisions

Từ "sở ban ngành" là các cơ quan hoặc đơn vị trong một tổ chức hoặc chính phủ, chịu trách nhiệm về các lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Tất cả các sở ban ngành đã đóng góp vào sự thành công của dự án.

All departments contributed to the success of the project.

2.

Các sở ban ngành đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng trong các tổ chức lớn.

Departments ensure smooth coordination in large organizations.

Ghi chú

Từ sở ban ngành là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Agency - Cơ quan Ví dụ: Departments include various agency units handling specific functions. (Sở ban ngành bao gồm nhiều đơn vị cơ quan phụ trách các chức năng cụ thể.) check Administration - Hành chính Ví dụ: Departments operate within the framework of public administration. (Sở ban ngành hoạt động trong khuôn khổ của hành chính công.) check Authority - Thẩm quyền Ví dụ: Each of the departments holds specific authority over its domain. (Mỗi sở ban ngành nắm giữ thẩm quyền cụ thể trong lĩnh vực của mình.) check Regulation - Quy định Ví dụ: Departments enforce regulation to ensure compliance in their sectors. (Sở ban ngành thực thi quy định để đảm bảo tuân thủ trong các lĩnh vực của họ.)