VIETNAMESE

ngang dọc

đi khắp, tự do qua lại, ngang và dọc

word

ENGLISH

Roam freely

  
PHRASE

/rəʊm ˈfriː.li/

Wander

Ngang dọc là di chuyển tự do hoặc khắp mọi nơi.

Ví dụ

1.

Anh ấy đi ngang dọc khắp vùng quê.

He roamed freely across the countryside.

2.

Những người lính di chuyển ngang dọc trên bản đồ.

The soldiers moved horizontally and vertically on the map.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Roam freely nhé! check Wander – Đi lang thang Phân biệt: Wander mô tả hành động đi bộ mà không có mục đích cụ thể, thường là tự do, không bị giới hạn. Ví dụ: They love to wander through the park on weekends. (Họ thích đi lang thang qua công viên vào cuối tuần.) check Roam around – Đi lang thang xung quanh Phân biệt: Roam around nhấn mạnh việc di chuyển tự do, không bị giới hạn. Ví dụ: We spent the day roaming around the city. (Chúng tôi đã dành cả ngày đi lang thang quanh thành phố.) check Stray – Lang thang, lạc đường Phân biệt: Stray mô tả việc đi khỏi con đường chính hoặc hành trình đã định. Ví dụ: The dog strayed from its owner. (Con chó đã đi lạc khỏi chủ.)