VIETNAMESE

ngàn xưa

thời xa xưa, cổ đại

word

ENGLISH

Ancient times

  
NOUN

/ˈeɪn.ʃənt taɪmz/

Olden days

Ngàn xưa là thời gian rất lâu trong quá khứ, ám chỉ sự xa xưa hoặc cổ kính.

Ví dụ

1.

Truyền thống này có từ ngàn xưa.

This tradition dates back to ancient times.

2.

Những câu chuyện từ ngàn xưa vẫn được kể lại.

Stories from ancient times are still told.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Ancient times nhé! check Antiquity – Thời kỳ cổ đại Phân biệt: Antiquity chỉ những thời kỳ xa xưa, đặc biệt là thời kỳ lịch sử rất lâu đời. Ví dụ: The artifacts were discovered from the period of antiquity. (Các cổ vật được phát hiện từ thời kỳ cổ đại.) check Early history – Lịch sử ban đầu Phân biệt: Early history chỉ những sự kiện và nền văn minh trong những giai đoạn đầu của lịch sử. Ví dụ: The early history of human civilization is fascinating. (Lịch sử ban đầu của nền văn minh loài người thật thú vị.) check Prehistory – Tiền sử Phân biệt: Prehistory chỉ thời kỳ trước khi có chữ viết, không có tài liệu ghi chép. Ví dụ: Much of prehistory is understood through archaeology. (Nhiều điều về tiền sử được hiểu qua khảo cổ học.)