VIETNAMESE
ngăn mát tủ lạnh
ngăn lạnh, ngăn bảo quản tươi
ENGLISH
Refrigerator section
/rɪˌfrɪdʒəˈreɪtə ˈsɛkʃən/
fresh food storage
“Ngăn mát tủ lạnh” là khu vực của tủ lạnh dùng để bảo quản thực phẩm tươi sống.
Ví dụ
1.
Ngăn mát tủ lạnh giữ rau củ tươi lâu trong nhiều ngày.
The refrigerator section kept the vegetables fresh for days.
2.
Ngăn mát tủ lạnh giữ rau củ tươi lâu trong nhiều ngày.
The refrigerator section kept the vegetables fresh for days.
Ghi chú
Refrigerator section là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị gia dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Freezer section - Ngăn đông
Ví dụ:
The freezer section stores frozen foods for long-term use.
(Ngăn đông bảo quản thực phẩm đông lạnh để sử dụng lâu dài.)
Cooler section - Ngăn làm mát
Ví dụ:
The cooler section is ideal for dairy products and drinks.
(Ngăn làm mát rất lý tưởng để bảo quản sữa và đồ uống.)
Vegetable section - Ngăn rau quả
Ví dụ:
The vegetable section helps keep greens crisp and fresh.
(Ngăn rau quả giúp giữ rau xanh giòn và tươi lâu hơn.)
Ice box section - Ngăn làm đá
Ví dụ:
The ice box section stores ice cubes for drinks.
(Ngăn làm đá dùng để bảo quản đá viên cho đồ uống.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết