VIETNAMESE

ngân hàng trung ương

ngân hàng dự trữ, cơ quan hữu trách về tiền tệ

ENGLISH

central bank

  
NOUN

/ˈsɛntrəl bæŋk/

Ngân hàng trung ương là cơ quan đặc trách quản lý hệ thống tiền tệ của quốc gia/nhóm quốc gia/vùng lãnh thổ và chịu trách nhiệm thi hành chính sách tiền tệ.

Ví dụ

1.

Mục đích hoạt động của ngân hàng trung ương là ổn định giá trị của tiền tệ.

The central bank's purpose is to stabilize the value of money.

2.

Ngân hàng trung ương ra đời chính thức đầu tiên ở châu Âu, vào thế kỷ 17.

The first official central bank was established in Europe, in the 17th century.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với bank:

- tổ chức tài chính (financial institution): In effect, a personalized automated trading system can be created without having to go to any financial institution.

(Trên thực tế, một hệ thống giao dịch tự động được cá nhân hóa có thể được tạo ra mà không cần phải đến bất kỳ tổ chức tài chính nào.)