VIETNAMESE
ngân hàng trung gian
ENGLISH
intermediary bank
/ˌɪnərˈmidiɛri bæŋk/
Ngân hàng trung gian là những ngân hàng ngoài thực hiện các hoạt động ngân hàng còn có thêm chức năng làm trung gian giao dịch giữa các bên với nhau.
Ví dụ
1.
Ngân hàng trung gian chuyên thu hút những khách hàng có tiền nhàn rỗi.
An intermediary bank specializes in attracting customers with idle money.
2.
Ngân hàng trung gian là đơn vị trung gian tín dụng kết nối giữa bên vay và bên cho vay nhằm đem lại lợi ích chung nhất.
An intermediary bank is a credit intermediary that connects borrowers and lenders to bring the most common benefits.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với bank:
- tổ chức tài chính (financial institution): In effect, a personalized automated trading system can be created without having to go to any financial institution.
(Trên thực tế, một hệ thống giao dịch tự động được cá nhân hóa có thể được tạo ra mà không cần phải đến bất kỳ tổ chức tài chính nào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết