VIETNAMESE
ngân hàng
ENGLISH
bank
/bæŋk/
Ngân hàng là một tổ chức tài chính chấp nhận tiền gửi và định kênh những tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các thị trường vốn.
Ví dụ
1.
Ngân hàng trung ương ra đời chính thức đầu tiên ở châu Âu, vào thế kỷ 17.
The first official central bank was established in Europe, in the 17th century.
2.
Để hoạt động kinh doanh, các ngân hàng thương mại phải có vốn, phải tự chủ về tài chính.
In order to do business, commercial banks must have capital and be financially self-sufficient.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với bank:
- tổ chức tài chính (financial institution): In effect, a personalized automated trading system can be created without having to go to any financial institution.
(Trên thực tế, một hệ thống giao dịch tự động được cá nhân hóa có thể được tạo ra mà không cần phải đến bất kỳ tổ chức tài chính nào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết