VIETNAMESE

ngắm cảnh đẹp

chiêm ngưỡng cảnh đẹp

word

ENGLISH

admire beautiful scenery

  
VERB

/ədˈmaɪə ˈbjuːtəfʊl ˈsiːnəri/

enjoy the views

Ngắm cảnh đẹp là hành động chiêm ngưỡng những khung cảnh tuyệt đẹp.

Ví dụ

1.

Cô ấy ngắm cảnh đẹp trên núi.

She admired the beautiful scenery in the mountains.

2.

Anh ấy ngắm cảnh đẹp của thung lũng xanh mướt.

He enjoyed the views of the lush valley.

Ghi chú

Từ admire beautiful scenery là một từ ghép của admire (chiêm ngưỡng) và scenery (cảnh vật). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Enjoy the scenery - Thưởng thức cảnh vật Ví dụ: We stopped to enjoy the scenery during our hike through the forest. (Chúng tôi dừng lại để thưởng thức cảnh vật trong chuyến đi bộ xuyên qua rừng.) check Appreciate the scenery - Cảm nhận vẻ đẹp của cảnh vật Ví dụ: She paused to appreciate the scenery at the top of the mountain. (Cô ấy dừng lại để cảm nhận vẻ đẹp của cảnh vật ở đỉnh núi.) check Observe the scenery - Quan sát cảnh vật Ví dụ: The tourists were eager to observe the scenery from the viewpoint. (Những du khách háo hức quan sát cảnh vật từ điểm nhìn.)