VIETNAMESE

tàu cánh ngầm

tàu cao tốc

word

ENGLISH

hydrofoil

  
NOUN

/ˈhaɪdrəˌfɔɪl/

speedboat

"Tàu cánh ngầm" là tàu cao tốc với phần thân nổi trên nước khi đạt tốc độ cao nhờ cánh dưới nước.

Ví dụ

1.

Tàu cánh ngầm di chuyển nhanh chóng qua vịnh.

The hydrofoil traveled quickly across the bay.

2.

Tàu cánh ngầm thường được sử dụng để chở khách.

Hydrofoils are commonly used for passenger transport.

Ghi chú

Từ hydrofoil là một từ ghép của hydro(nước) và foil (cánh). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Hydroplane – Tàu lướt trên mặt nước Ví dụ: The hydrofoil and hydroplane are both designed for speed on water. (Tàu cánh ngầm và tàu lướt đều được thiết kế để chạy nhanh trên mặt nước.) check Hydropower – Năng lượng nước Ví dụ: Hydropower plants generate electricity for the hydrofoil's charging station. (Nhà máy năng lượng nước cung cấp điện cho trạm sạc tàu cánh ngầm.) check Hydrocraft – Phương tiện di chuyển trên nước Ví dụ: The hydrofoil is a type of hydrocraft that glides above the water. (Tàu cánh ngầm là một loại phương tiện di chuyển trên nước lướt trên mặt nước.)