VIETNAMESE
ngắm bình minh trên biển
ngắm bình minh ở biển
ENGLISH
watch the sunrise at the beach
/wɒtʃ ðə ˈsʌnraɪz æt ðə biːʧ/
observe sunrise over the sea
Ngắm bình minh trên biển là hành động ngắm cảnh mặt trời mọc tại biển.
Ví dụ
1.
Họ đi ngắm bình minh trên biển.
They went to watch the sunrise at the beach.
2.
Anh ấy ngắm bình minh trên biển từ đỉnh đồi.
He observed the sunrise over the sea from the hilltop.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số động từ đi cùng với sunrise nhé!
Enjoy the sunrise - Thưởng thức bình minh
Ví dụ:
They enjoyed the sunrise on the beach with a cup of coffee.
(Họ thưởng thức bình minh trên bãi biển với một tách cà phê.)
Capture the sunrise - Chụp ảnh bình minh
Ví dụ:
The photographer managed to capture the perfect shot of the sunrise.
(Nhiếp ảnh gia đã chụp được bức ảnh hoàn hảo của bình minh.)
Admire the sunrise - Chiêm ngưỡng bình minh
Ví dụ:
They sat quietly by the lake to admire the sunrise.
(Họ ngồi yên lặng bên hồ để chiêm ngưỡng bình minh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết