VIETNAMESE
ngắm bình minh
nhìn mặt trời mọc
ENGLISH
watch the sunrise
/wɒtʃ ðə ˈsʌnraɪz/
observe the sunrise
Ngắm bình minh là hành động chiêm ngưỡng cảnh mặt trời mọc.
Ví dụ
1.
Họ dậy sớm để ngắm bình minh.
They woke up early to watch the sunrise.
2.
Cô ấy quan sát bình minh từ ban công.
She observed the sunrise from the balcony.
Ghi chú
Từ watch the sunrise là một từ ghép của watch (xem) và sunrise (bình minh). Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Enjoy the sunrise - Thưởng thức bình minh
Ví dụ:
They enjoyed the sunrise on the beach with a cup of coffee.
(Họ thưởng thức bình minh trên bãi biển với một tách cà phê.)
Capture the sunrise - Chụp ảnh bình minh
Ví dụ:
The photographer managed to capture the perfect shot of the sunrise.
(Nhiếp ảnh gia đã chụp được bức ảnh hoàn hảo của bình minh.)
Admire the sunrise - Chiêm ngưỡng bình minh
Ví dụ:
They sat quietly by the lake to admire the sunrise.
(Họ ngồi yên lặng bên hồ để chiêm ngưỡng bình minh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết