VIETNAMESE

ngạch chuyên viên

Bậc chuyên viên

word

ENGLISH

Specialist rank

  
NOUN

/ˈspɛʃəlɪst ræŋk/

Expert grade

“Ngạch chuyên viên” là cấp bậc dành cho nhân viên có trách nhiệm thực hiện công việc chuyên môn cụ thể.

Ví dụ

1.

Ngạch chuyên viên được chỉ định dựa trên trình độ.

The specialist rank is assigned based on qualifications.

2.

Ngạch chuyên viên mang lại sự công nhận cho các kỹ năng cụ thể.

Specialist ranks provide recognition for specific skills.

Ghi chú

Từ Specialist rank là một từ vựng thuộc lĩnh vực công vụphân ngạch cán bộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Civil service specialist – Chuyên viên trong hệ thống công chức Ví dụ: The specialist rank or civil service specialist is the most common classification for government employees. (Ngạch chuyên viên là phân loại phổ biến nhất đối với cán bộ công chức nhà nước.) check Administrative officer rank – Ngạch cán bộ hành chính Ví dụ: He was promoted to the administrative officer rank, a level within the specialist rank system. (Anh ấy được nâng lên ngạch cán bộ hành chính, thuộc hệ thống chuyên viên.) check Technical specialist grade – Ngạch chuyên viên kỹ thuật Ví dụ: The technical specialist grade is a specialized track under the specialist rank classification. (Ngạch chuyên viên kỹ thuật là một nhánh chuyên biệt trong hệ thống ngạch chuyên viên.)