VIETNAMESE

ngạch viên chức

Bậc viên chức

word

ENGLISH

Public employee rank

  
NOUN

/ˈpʌblɪk ˈɛmplɔɪi ræŋk/

State employee grade

“Ngạch viên chức” là cấp bậc dành cho nhân viên thuộc các đơn vị sự nghiệp công lập.

Ví dụ

1.

Ngạch viên chức được dựa trên số năm công tác.

Public employee ranks are based on years of service.

2.

Ngạch viên chức đảm bảo sự thăng tiến minh bạch.

Public employee ranks ensure transparent promotions.

Ghi chú

Từ Public employee rank là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính sự nghiệpquản lý nhân sự công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Professional title – Chức danh nghề nghiệp Ví dụ: Each public employee rank is associated with a professional title approved by the state. (Mỗi ngạch viên chức gắn liền với một chức danh nghề nghiệp do Nhà nước quy định.) check Position classification – Phân loại vị trí Ví dụ: Public employee ranks are determined through position classification systems. (Ngạch viên chức được xác định thông qua hệ thống phân loại vị trí việc làm.) check Seniority-based promotion – Thăng hạng theo thâm niên Ví dụ: Many public employee ranks involve seniority-based promotion mechanisms. (Nhiều ngạch viên chức áp dụng cơ chế thăng hạng dựa trên thâm niên.) check Government payroll – Biên chế nhà nước Ví dụ: Employees in a public employee rank are listed under the government payroll. (Những người thuộc ngạch viên chức được tính trong biên chế nhà nước.)