VIETNAMESE

ngạch chuyên môn

Nhóm chuyên ngành

word

ENGLISH

Professional grade

  
NOUN

/prəˈfɛʃənəl ɡreɪd/

Specialty rank

“Ngạch chuyên môn” là nhóm công việc hoặc lĩnh vực chuyên ngành mà một người đảm nhận trong tổ chức.

Ví dụ

1.

Ngạch chuyên môn của anh ấy phản ánh chuyên môn trong kỹ thuật.

His professional grade reflects his expertise in engineering.

2.

Ngạch chuyên môn xác định sự tiến triển trong nghề nghiệp.

Professional grades determine career progression.

Ghi chú

Từ Professional grade là một từ vựng thuộc lĩnh vực công vụphân loại viên chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Specialized rank – Ngạch chuyên ngành Ví dụ: Doctors and engineers belong to different professional grades or specialized ranks. (Bác sĩ và kỹ sư thuộc các ngạch chuyên ngành khác nhau.) check Expertise classification – Phân loại trình độ chuyên môn Ví dụ: The professional grade system allows for expertise classification in public job titles. (Hệ thống ngạch chuyên môn cho phép phân loại trình độ chuyên môn trong chức danh công vụ.) check Occupational category – Nhóm ngành nghề Ví dụ: Each occupational category in the civil service corresponds to a distinct professional grade. (Mỗi nhóm ngành nghề trong công vụ tương ứng với một ngạch chuyên môn riêng biệt.)