VIETNAMESE
nêu gương
làm gương
ENGLISH
set an example
/sɛt ən ɪɡˈzɑːmpl/
be a role model
Nêu gương là hành động làm gương để người khác noi theo.
Ví dụ
1.
Anh ấy nêu gương bằng cách làm việc chăm chỉ.
He set an example by working diligently.
2.
Cô ấy trở thành tấm gương cho các đồng nghiệp trẻ.
She became a role model for younger colleagues.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ set an example khi nói hoặc viết nhé!
Set an example for someone - Làm gương cho ai đó
Ví dụ:
She set an example for her classmates by always being punctual.
(Cô ấy làm gương cho bạn học bằng cách luôn đúng giờ.)
Set a positive example - Làm gương tích cực
Ví dụ:
Parents should set a positive example for their children.
(Cha mẹ nên làm gương tích cực cho con cái.)
Set an example in leadership - Làm gương trong việc lãnh đạo
Ví dụ:
The manager set an example in leadership by working hard.
(Quản lý làm gương trong việc lãnh đạo bằng cách làm việc chăm chỉ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết