VIETNAMESE

theo gương

noi gương

word

ENGLISH

emulate

  
VERB

/ˈem.jə.leɪt/

take after someone

Theo gương là động từ có nghĩa bắt chước, noi theo, học hỏi những hành động, cử chỉ, lời nói, hoặc giá trị của một người khác.

Ví dụ

1.

Theo gương anh ấy nói để cải thiện giọng nói của bạn.

Imitate the way he speaks to improve your accent.

2.

Người nghệ sĩ có thể theo gương nhiều phong cách vẽ khác nhau.

The artist can imitate various painting styles.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ emulate nhé! check Emulation (noun) – Sự mô phỏng, sự bắt chước Ví dụ: The student’s emulation of the teacher’s methods improved her performance. (Việc bắt chước phương pháp của giáo viên đã cải thiện hiệu suất của cô ấy.) check Emulative (adjective) – Mang tính bắt chước Ví dụ: He showed an emulative attitude toward his mentor’s achievements. (Anh ấy thể hiện thái độ bắt chước đối với những thành tựu của người hướng dẫn.)