VIETNAMESE

nép

ẩn mình

word

ENGLISH

tuck

  
VERB

/tʌk/

conceal

Nép là hành động di chuyển sát vào một chỗ nào đó để ẩn mình hoặc tránh bị nhìn thấy.

Ví dụ

1.

Cô ấy nép vào góc để trốn.

She tucked herself into the corner to hide.

2.

Anh ấy nép sau tấm rèm.

He concealed himself behind the curtain.

Ghi chú

Cùng DOL phân tích cách sử dụng tuck nhé! check Tuck something in/into something - Nhét/mặc gọn một vật vào trong một thứ khác Ví dụ: She tucked the blanket into the sides of the bed. (Cô ấy nhét chăn vào các mép giường.) check Tuck something under something - Đặt gọn thứ gì đó xuống bên dưới Ví dụ: She tucked her hair under a hat to keep it neat. (Cô ấy giấu tóc dưới mũ để giữ gọn gàng.) check Tuck someone in - Đắp chăn cho ai đó trước khi đi ngủ Ví dụ: She tucked her baby in and kissed him goodnight. (Cô ấy đắp chăn cho con và hôn chúc ngủ ngon.)