VIETNAMESE

nền khoa học

ENGLISH

science background

  
NOUN

/ˈsaɪəns ˈbækˌgraʊnd/

Nền khoa học là hệ thống kiến thức về những định luật, cấu trúc và cách thức vận hành của thế giới tự nhiên, được đúc kết thông qua việc quan sát, mô tả, đo đạc, thực nghiệm.

Ví dụ

1.

Đây là một trong những bước đột phá rực rỡ nhất trong toàn bộ nền khoa học.

This was one of the most brilliant breakthroughs in all of the science background.

2.

Cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại.

The book treats of modern science background.

Ghi chú

Nền khoa học (Science background) là hệ thống kiến thức (a system of knowledge) về những định luật (laws), cấu trúc (structure) và cách thức vận hành (operation) của thế giới tự nhiên, được đúc kết thông qua việc quan sát (observation), mô tả (description), đo đạc (measurement), thực nghiệm (experimentation).