VIETNAMESE

ăn uống khoa học

ENGLISH

eating and drinking scientifically

  
NOUN

/ˈitɪŋ ænd ˈdrɪŋkɪŋ ˌsaɪənˈtɪfɪkəli/

Ăn uống khoa học là hành động ăn uống dựa trên các nguyên tắc khoa học, kiến thức y học hiện đại.

Ví dụ

1.

Chuyên gia dinh dưỡng khuyên cô nên thực hành ăn uống khoa học.

The nutritionist advised her to practice eating and drinking scientifically.

2.

Một số vận động viên thực hành ăn uống khoa học để tối đa hóa hiệu suất.

Some athletes practice eating and drinking scientifically to maximize their performance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về food pyramid nhé Food pyramid là mô hình được sử dụng để hướng dẫn người tiêu dùng về cách lựa chọn và sử dụng các loại thực phẩm một cách hợp lý và đủ dinh dưỡng. Theo mô hình Food Pyramid, các nhóm thực phẩm được chia thành từng tầng, đại diện cho lượng thực phẩm nên được sử dụng trong một ngày. Các tầng đó là: - Grains (ngũ cốc): grains, bread, cereal, rice, and pasta - Vegetables (rau quả): vegetables of all kinds, including dark-green, red, and orange vegetables - Fruits (trái cây): all fruits and 100% fruit juice - Dairy (chế phẩm sữa): milk, cheese, and yogurt - Protein (thịt và đậu): meat, poultry, fish, dry beans and peas, eggs, and nuts.