VIETNAMESE

Nền giáo dục tốt

Giáo dục chất lượng, giáo dục tốt

word

ENGLISH

Quality Education System

  
NOUN

/ˈkwɒlɪti ˌɛʤuˈkeɪʃən ˈsɪstəm/

High-Standard Education

Nền giáo dục tốt là hệ thống giáo dục cung cấp môi trường học tập chất lượng và cơ hội phát triển toàn diện.

Ví dụ

1.

Một nền giáo dục tốt đảm bảo cơ hội bình đẳng cho tất cả người học.

A quality education system ensures equal opportunities for all learners.

2.

Các chính phủ ưu tiên tài trợ cho nền giáo dục tốt để cải thiện tỷ lệ biết chữ.

Governments prioritize funding for a quality education system to improve literacy rates.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Quality Education System nhé! check Effective Education System – Hệ thống giáo dục hiệu quả Phân biệt: Effective education system nhấn mạnh vào khả năng đạt được kết quả giáo dục tích cực. Ví dụ: An effective education system ensures students achieve their full potential. (Một hệ thống giáo dục hiệu quả đảm bảo học sinh phát huy hết tiềm năng của mình.) check Comprehensive Education System – Hệ thống giáo dục toàn diện Phân biệt: Comprehensive education system tập trung vào việc cung cấp các cơ hội học tập và phát triển đa dạng. Ví dụ: A comprehensive education system supports academic, social, and emotional growth. (Một hệ thống giáo dục toàn diện hỗ trợ sự phát triển học thuật, xã hội và cảm xúc.) check Accessible Education System – Hệ thống giáo dục tiếp cận được Phân biệt: Accessible education system đảm bảo mọi người đều có quyền tiếp cận giáo dục chất lượng. Ví dụ: An accessible education system reduces barriers for disadvantaged students. (Một hệ thống giáo dục tiếp cận được giảm thiểu các rào cản cho học sinh gặp khó khăn.)