VIETNAMESE

Nền giáo dục

Hệ thống giáo dục

word

ENGLISH

Education System

  
NOUN

/ˌɛʤuˈkeɪʃən ˈsɪstəm/

Academic Framework, Learning Structure

Nền giáo dục là hệ thống giảng dạy và học tập của một quốc gia hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Một nền giáo dục vững mạnh thúc đẩy đổi mới và bình đẳng.

A strong education system fosters innovation and equality.

2.

Các chính phủ đầu tư vào cải thiện nền giáo dục để nâng cao tỷ lệ biết chữ.

Governments invest in improving their education systems to enhance literacy rates.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Education System khi nói hoặc viết nhé! check Develop an Education System – Phát triển hệ thống giáo dục Ví dụ: Countries strive to develop an education system that meets global standards. (Các quốc gia nỗ lực phát triển hệ thống giáo dục đạt tiêu chuẩn toàn cầu.) check Reform the Education System – Cải cách hệ thống giáo dục Ví dụ: Many governments are working to reform their education systems. (Nhiều chính phủ đang nỗ lực cải cách hệ thống giáo dục của họ.) check Invest in the Education System – Đầu tư vào hệ thống giáo dục Ví dụ: Investing in the education system ensures a brighter future for students. (Đầu tư vào hệ thống giáo dục đảm bảo một tương lai tươi sáng hơn cho học sinh.)