VIETNAMESE

ném bóng vào rổ

ném bóng ghi điểm

word

ENGLISH

shoot a basketball

  
VERB

/ʃuːt ə ˈbɑːskɪtbɔːl/

aim for the hoop

Ném bóng vào rổ là hành động ném bóng để ghi điểm trong trò chơi bóng rổ.

Ví dụ

1.

Anh ấy ném bóng vào rổ và ghi được ba điểm.

He shot a basketball and scored three points.

2.

Cô ấy nhắm vào rổ nhưng không trúng.

She aimed for the hoop but missed.

Ghi chú

Từ shoot a basketball là một từ ghép của shoot (ném) và basketball (bóng rổ). Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ ghép tương tự nhé! check Pass a basketball - Chuyền bóng rổ Ví dụ: He passed the basketball to his teammate. (Anh ấy chuyền bóng rổ cho đồng đội.) check Dribble a basketball - Dẫn bóng rổ Ví dụ: She dribbled the basketball across the court. (Cô ấy dẫn bóng rổ qua sân.) check Dunk a basketball - Úp bóng rổ Ví dụ: He dunked the basketball during the game. (Anh ấy úp bóng rổ trong trận đấu.)