VIETNAMESE

ném bóng

quăng bóng

word

ENGLISH

throw a ball

  
VERB

/θrəʊ ə bɔːl/

toss a ball

Ném bóng là hành động dùng tay để ném quả bóng về phía trước.

Ví dụ

1.

Anh ấy ném bóng cho bạn ở công viên.

He threw a ball to his friend in the park.

2.

Cô ấy ném bóng cho con chó.

She tossed the ball to the dog.

Ghi chú

Từ toss a weight là một từ ghép của toss (ném) và weight (tạ). Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ ghép tương tự nhé! check Toss a ball - Ném bóng Ví dụ: He tossed a ball during the break. (Anh ấy ném bóng trong giờ nghỉ.) check Toss a coin - Tung đồng xu Ví dụ: They tossed a coin to decide who would go first. (Họ tung đồng xu để quyết định ai đi trước.) check Toss a disc - Ném đĩa Ví dụ: She tossed a disc at the park with her dog. (Cô ấy ném đĩa trong công viên cùng chú chó.)