VIETNAMESE

nậy

bẩy, nâng

word

ENGLISH

Pry

  
VERB

/praɪ/

Lift

Nậy là hành động nâng hoặc nhấc một vật lên bằng cách dùng lực hoặc dụng cụ.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng dụng cụ để nậy nắp lên.

He used a tool to pry the lid open.

2.

Chiếc hộp được nậy bằng xà beng.

The box was pried open with a crowbar.

Ghi chú

Nậy là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Nậy nhé! check Nghĩa 1: Lớn, to. Tiếng Anh: Large Ví dụ: The large stone blocked the pathway. (Hòn đá nậy chắn lối đi.) check Nghĩa 2: Động từ chỉ hành động nhấc hoặc nâng lên. Tiếng Anh: Pry or lift Ví dụ: He pried open the door with a crowbar. (Anh ấy nậy cửa bằng xà beng.)