VIETNAMESE
nạy
cạy
ENGLISH
pry
/praɪ/
lift
Nạy là hành động dùng vật cứng để cạy hoặc nâng vật lên.
Ví dụ
1.
Anh ấy nạy nắp thùng sơn.
He pried the lid off the paint can.
2.
Cô ấy nạy mở chiếc hộp gỗ cũ.
She pried open the old wooden box.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pry khi nói hoặc viết nhé!
Pry open a box - Nạy mở hộp
Ví dụ:
He used a screwdriver to pry open the box.
(Anh ấy dùng tua vít để nạy mở chiếc hộp.)
Pry off a lid - Nạy nắp
Ví dụ:
She pried off the lid to check inside.
(Cô ấy nạy nắp để kiểm tra bên trong.)
Pry into someone’s life - Xen vào cuộc sống của ai đó
Ví dụ:
She dislikes people who pry into her personal life.
(Cô ấy không thích những người xen vào cuộc sống cá nhân của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết