VIETNAMESE
nãy
mới đây, vừa rồi, nảy
ENGLISH
Just now
/dʒʌst naʊ/
A moment ago
Nãy là từ chỉ thời gian vừa qua hoặc ngay trước thời điểm hiện tại.
Ví dụ
1.
Cô ấy vừa mới đến.
She arrived just now.
2.
Tôi vừa thấy anh ấy ở hành lang.
I saw him just now in the hallway.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Just now nhé!
Recently – Gần đây
Phân biệt:
Recently chỉ một thời gian gần đây, nhưng không chỉ riêng giây phút hiện tại.
Ví dụ:
We met recently at a conference.
(Chúng tôi gặp nhau gần đây tại một hội nghị.)
A moment ago – Một lúc trước
Phân biệt:
A moment ago mô tả thời gian ngay trước thời điểm hiện tại.
Ví dụ:
He left a moment ago.
(Anh ấy đã rời đi một lúc trước.)
Just recently – Mới đây
Phân biệt:
Just recently dùng khi đề cập đến một sự kiện xảy ra trong thời gian gần đây.
Ví dụ:
They moved just recently to a new house.
(Họ mới chuyển đến một ngôi nhà mới gần đây.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết