VIETNAMESE

nảy sinh

xuất hiện, nảy lên

word

ENGLISH

Arise

  
VERB

/əˈraɪz/

Emerge

Nảy sinh là trạng thái xuất hiện hoặc phát triển một vấn đề, ý tưởng, hoặc cảm xúc mới.

Ví dụ

1.

Vấn đề có thể nảy sinh trong quá trình thực hiện.

Problems may arise during the implementation.

2.

Cơ hội thường nảy sinh bất ngờ.

Opportunities often arise unexpectedly.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Arise nhé! check Occur – Xảy ra Phân biệt: Occur chỉ việc một sự việc nào đó xuất hiện hoặc xảy ra trong một tình huống. Ví dụ: The opportunity occurred unexpectedly. (Cơ hội xảy ra một cách bất ngờ.) check Happen – Xảy ra Phân biệt: Happen dùng để chỉ một sự kiện hoặc tình huống xảy ra một cách tự nhiên. Ví dụ: An accident happened on the highway. (Một vụ tai nạn xảy ra trên cao tốc.) check Come about – Xảy ra Phân biệt: Come about là cách diễn đạt khác của happen, nhấn mạnh sự thay đổi hoặc sự kiện. Ví dụ: The problem came about because of a misunderstanding. (Vấn đề xảy ra vì sự hiểu lầm.)