VIETNAMESE

nảy sinh tình cảm

yêu mến, có cảm tình

word

ENGLISH

Develop feelings

  
VERB

/dɪˈvel.əp ˈfiːlɪŋz/

Grow fond of

Nảy sinh tình cảm là trạng thái bắt đầu cảm nhận tình yêu hoặc sự gắn bó đối với ai đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy nảy sinh tình cảm với anh ấy theo thời gian.

She developed feelings for him over time.

2.

Họ bắt đầu nảy sinh tình cảm với nhau.

They started to develop feelings for each other.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Develop feelings nhé! check Form attachments – Hình thành sự gắn bó Phân biệt: Form attachments ám chỉ việc xây dựng mối quan hệ gần gũi hoặc tình cảm với ai đó hoặc điều gì đó. Ví dụ: They formed attachments over time as they worked together. (Họ đã hình thành sự gắn bó qua thời gian khi làm việc cùng nhau.) check Grow fond of – Mến thương Phân biệt: Grow fond of chỉ việc phát triển tình cảm yêu mến, thích thú với ai đó hoặc điều gì đó. Ví dụ: She grew fond of her new colleagues quickly. (Cô ấy mến thương các đồng nghiệp mới của mình nhanh chóng.) check Develop affection – Phát triển tình cảm Phân biệt: Develop affection chỉ việc hình thành tình cảm, sự yêu mến dành cho một người hoặc vật gì đó. Ví dụ: He developed affection for his childhood pet. (Anh ấy phát triển tình cảm đối với thú cưng thời thơ ấu.)