VIETNAMESE

nảy ra ý tưởng

phát sinh ý tưởng

ENGLISH

come up with the idea

  
NOUN

/kʌm ʌp wɪð ði aɪˈdɪə/

generate ideas

Nảy ra ý tưởng là trong đầu xuất hiện một luồng suy nghĩ mới về một sự vật, sự việc nào đó, thường chưa được trọn vẹn.

Ví dụ

1.

Tôi nảy ra ý tưởng rằng tôi sẽ viết một cuốn sách dạy nấu ăn.

I came up with the idea that I would write a cookbook.

2.

Tôi nảy ra ý tưởng một cách bất thình lình.

Out of the blue, I came up with an idea.

Ghi chú

Ngoài cụm “come up with an idea”, việc “nảy ra ý tưởng” có thể diễn đạt bằng các cụm

- generate idea/create idea (tạo ra ý tưởng)

- brainstorm (lên ý tưởng)

- conceptualize (ý tưởng hóa một vấn đề)