VIETNAMESE

nảy nòi

phát sinh thói xấu, xuất hiện lỗi

word

ENGLISH

Develop a flaw

  
VERB

/dɪˈvɛl.əp ə flɔː/

Acquire a defect

Nảy nòi thường được sử dụng để chỉ việc phát sinh hoặc xuất hiện một thói xấu, đặc điểm không tốt nào đó mà trước đây chưa có.

Ví dụ

1.

Đứa trẻ bất ngờ nảy nòi tính nóng nảy.

The child suddenly developed a temper.

2.

Tại sao anh ấy lại nảy nòi thói quen xấu như vậy?

Why did he develop such a bad habit?

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Develop a flaw nhé! check Form a defect – Hình thành khiếm khuyết Phân biệt: Form a defect chỉ việc sản phẩm hoặc vật gì đó có một khiếm khuyết trong quá trình phát triển. Ví dụ: The material may form a defect during manufacturing. (Chất liệu có thể hình thành khiếm khuyết trong quá trình sản xuất.) check Develop a weakness – Phát triển điểm yếu Phân biệt: Develop a weakness ám chỉ sự xuất hiện của điểm yếu trong một sản phẩm hoặc khả năng. Ví dụ: The athlete developed a weakness in his knee over time. (Vận động viên phát triển điểm yếu ở đầu gối qua thời gian.) check Gain a flaw – Có một khiếm khuyết Phân biệt: Gain a flaw là việc có thêm một điểm yếu hoặc khuyết điểm trong cái gì đó. Ví dụ: The project gained a flaw after multiple revisions. (Dự án có một khiếm khuyết sau nhiều lần chỉnh sửa.)