VIETNAMESE

nẩy mực

gạch dấu mực

word

ENGLISH

line [with ink]

  
VERB

/laɪn wɪð ɪŋk/

(không có)

“Nẩy mực” là thao tác tạo đường thẳng bằng cách dùng dây có tẩm mực căng rồi bật lên bề mặt cần đánh dấu.

Ví dụ

1.

Anh ấy nẩy mực tấm ván trước khi cắt.

He lined the board with ink before cutting.

2.

Nhớ nẩy mực để đánh dấu đường cắt.

Remember to line with ink to mark the cut.

Ghi chú

Từ line [with ink] là một từ vựng thuộc lĩnh vực viết láchnghệ thuật thủ công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ink preparation – Chuẩn bị mực Ví dụ: To line with ink, proper ink preparation is required for clarity. (Để nẩy mực tốt, cần chuẩn bị mực kỹ để nét rõ ràng.) check Calligraphy technique – Kỹ thuật thư pháp Ví dụ: Lining with ink is a foundational calligraphy technique. (Nẩy mực là kỹ thuật cơ bản trong thư pháp.) check Tracing outline – Tô đường viền Ví dụ: Line with ink is often used to trace outlines in art or design. (Nẩy mực thường dùng để tô đường viền trong mỹ thuật hay thiết kế.) check Inking stage – Giai đoạn đi mực Ví dụ: The inking stage follows sketching in many creative processes. (Giai đoạn nẩy mực thường theo sau bước phác thảo trong quá trình sáng tạo.)