VIETNAMESE

nấu

chế biến

word

ENGLISH

cook

  
VERB

/kʊk/

prepare

Nấu là hành động chế biến thức ăn bằng cách sử dụng nhiệt.

Ví dụ

1.

Cô ấy nấu bữa tối cho cả gia đình.

She cooked dinner for the whole family.

2.

Anh ấy nấu mì Ý cho bạn bè vào cuối tuần.

He cooks pasta for his friends on weekends.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cook khi nói hoặc viết nhé! check Cook a meal - Nấu một bữa ăn Ví dụ: She cooked a meal for her family. (Cô ấy nấu một bữa ăn cho gia đình.) check Cook on a stove - Nấu trên bếp Ví dụ: He cooked pasta on the stove for dinner. (Anh ấy nấu mì trên bếp cho bữa tối.) check Cook over a fire - Nấu trên lửa Ví dụ: They cooked fish over a fire while camping. (Họ nấu cá trên lửa khi cắm trại.)