VIETNAMESE
nấu nhanh
làm nhanh
ENGLISH
quick cook
/kwɪk kʊk/
prepare quickly
Nấu nhanh là hành động chế biến món ăn trong thời gian ngắn.
Ví dụ
1.
Anh ấy nấu nhanh mì cho bữa trưa.
He quick cooked the noodles for lunch.
2.
Cô ấy nấu nhanh bữa tối trước buổi họp.
She prepared a quick dinner before the meeting.
Ghi chú
Từ quick cook là một từ ghép của quick (nhanh) và cook (nấu). Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ ghép tương tự nhé!
Quick cook noodles - Nấu mì nhanh
Ví dụ:
He quick cooked noodles for a fast lunch.
(Anh ấy nấu mì nhanh cho bữa trưa gọn lẹ.)
Quick cook rice - Nấu cơm nhanh
Ví dụ:
She bought quick cook rice for busy weekdays.
(Cô ấy mua cơm nấu nhanh cho những ngày bận rộn.)
Quick cook dinner - Nấu bữa tối nhanh
Ví dụ:
They quick cooked dinner before heading to the event.
(Họ nấu bữa tối nhanh trước khi đến sự kiện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết