VIETNAMESE

nấu ngót

nấu nhẹ

word

ENGLISH

lightly cook

  
VERB

/ˈlaɪtli kʊk/

parboil

Nấu ngót là hành động nấu món canh với nguyên liệu vừa chín tới.

Ví dụ

1.

Cô ấy nấu ngót rau cải cho món canh.

She lightly cooked the spinach for the soup.

2.

Anh ấy nấu nhẹ rau để giữ lại chất dinh dưỡng.

He parboiled the vegetables to retain their nutrients.

Ghi chú

Từ lightly cook là một từ ghép của lightly (nhẹ nhàng) và cook (nấu). Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ ghép tương tự nhé! Lightly cook spinach - Nấu ngót rau cải Ví dụ: She lightly cooked spinach to preserve its nutrients. (Cô ấy nấu ngót rau cải để giữ lại chất dinh dưỡng.) Lightly cook fish - Nấu chín nhẹ cá Ví dụ: He lightly cooked the fish for a delicate texture. (Anh ấy nấu chín nhẹ cá để có kết cấu mềm mại.) Lightly cook tofu - Nấu nhẹ đậu hũ Ví dụ: They lightly cooked tofu in the soup for added protein. (Họ nấu nhẹ đậu hũ trong canh để thêm đạm.)