VIETNAMESE

ngót

teo lại, co lại

word

ENGLISH

Shrink

  
VERB

/ʃrɪŋk/

diminish, contract

Ngót là động từ chỉ sự giảm xuống về số lượng hoặc kích thước.

Ví dụ

1.

Cái áo len ngót lại sau khi giặt.

The sweater began to shrink after washing.

2.

Giá cả dự kiến sẽ ngót lại trong vài tháng tới.

Prices are expected to shrink over the next few months.

Ghi chú

Ngót là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ ngót nhé! check Nghĩa 1: Thể tích hoặc kích thước giảm đi khi đun nấu. Tiếng Anh: cook down Ví dụ: The spinach will cook down significantly, so use more than you think. Rau sẽ ngót lại khá nhiều khi nấu, nên hãy dùng nhiều hơn một chút. check Nghĩa 2: Có vị thanh ngọt nhẹ, thường dùng để chỉ hương vị món ăn. Tiếng Anh: mildly sweet Ví dụ: The soup had a mildly sweet taste thanks to the fresh vegetables. Canh có vị ngót nhẹ nhờ rau tươi. check Nghĩa 3: Gần đạt đến con số tròn, chỉ còn thiếu một chút. Tiếng Anh: just shy of Ví dụ: He’s just shy of 100 years old. Ông ấy đã ngót trăm tuổi rồi.