VIETNAMESE

nấu lẩu

làm lẩu

word

ENGLISH

cook hot pot

  
VERB

/kʊk hɒt pɒt/

prepare fondue

Nấu lẩu là hành động chế biến món ăn nấu sôi trong nồi với nước dùng và nguyên liệu nhúng.

Ví dụ

1.

Họ nấu lẩu cho bữa tiệc.

They cooked hot pot for the party.

2.

Cô ấy nấu lẩu với hải sản và rau.

She prepared a hot pot with seafood and vegetables.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các động từ đi cùng với hot pot khi nói hoặc viết nhé! check Prepare hot pot broth - Chuẩn bị nước lẩu Ví dụ: She prepared hot pot broth with a mix of spices and herbs. (Cô ấy chuẩn bị nước lẩu với hỗn hợp gia vị và thảo mộc.) check Cook hot pot with seafood - Nấu lẩu hải sản Ví dụ: They cooked hot pot with seafood and fresh vegetables. (Họ nấu lẩu hải sản với rau củ tươi.) check Serve hot pot family style - Phục vụ lẩu kiểu gia đình Ví dụ: The restaurant served hot pot family style for a cozy dinner. (Nhà hàng phục vụ lẩu kiểu gia đình cho một bữa tối ấm cúng.)