VIETNAMESE

nấu chảy

nung chảy

word

ENGLISH

melt

  
VERB

/mɛlt/

liquefy

Nấu chảy là hành động làm một chất rắn tan chảy bằng nhiệt.

Ví dụ

1.

Họ nấu chảy bơ để làm bánh.

They melted the butter for the cake recipe.

2.

Cô ấy nấu chảy sô cô la để làm lớp phủ bánh.

She melted the chocolate to make frosting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ melt khi nói hoặc viết nhé! check Melt butter - Nấu chảy bơ Ví dụ: She melted butter to use in the cake recipe. (Cô ấy nấu chảy bơ để dùng trong công thức làm bánh.) check Melt chocolate - Nấu chảy sô-cô-la Ví dụ: He melted chocolate to make a dessert topping. (Anh ấy nấu chảy sô-cô-la để làm lớp phủ tráng miệng.) check Melt metal - Nấu chảy kim loại Ví dụ: The factory melted metal to create molds. (Nhà máy nấu chảy kim loại để tạo khuôn.)