VIETNAMESE

nấu bữa tối

làm bữa tối

word

ENGLISH

cook dinner

  
VERB

/kʊk ˈdɪnə/

prepare dinner

Nấu bữa tối là hành động chế biến thức ăn để ăn vào buổi tối.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã nấu bữa tối cho gia đình tối qua.

She cooked dinner for her family last night.

2.

Anh ấy nấu bữa tối mỗi tối thứ sáu cho bạn cùng phòng.

He cooks dinner every Friday for his roommates.

Ghi chú

Từ cook dinner là một từ ghép của cook (nấu) và dinner (bữa tối). Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ ghép tương tự nhé! check Cook breakfast - Nấu bữa sáng Ví dụ: He cooked breakfast for the whole family. (Anh ấy nấu bữa sáng cho cả gia đình.) check Cook a fancy dinner - Nấu một bữa tối sang trọng Ví dụ: She cooked a fancy dinner for her friends. (Cô ấy nấu một bữa tối sang trọng cho bạn bè.) check Cook a simple dinner - Nấu một bữa tối đơn giản Ví dụ: They cooked a simple dinner after a long day. (Họ nấu một bữa tối đơn giản sau một ngày dài.)