VIETNAMESE

nạp tiền vào tài khoản

gửi tiền vào tài khoản

word

ENGLISH

deposit money into an account

  
VERB

/dɪˈpɒzɪt ˈmʌni ˌɪntuː ən əˈkaʊnt/

Nạp tiền vào tài khoản là hành động thêm tiền vào tài khoản ngân hàng.

Ví dụ

1.

Cô ấy nạp tiền vào tài khoản tại ngân hàng.

She deposited money into her account at the bank.

2.

Anh ấy đã nạp tiền vào tài khoản tiết kiệm.

He deposited money into his savings account.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ deposit khi nói hoặc viết nhé! check Deposit money into a savings account - Nạp tiền vào tài khoản tiết kiệm Ví dụ: She deposited money into her savings account monthly. (Cô ấy nạp tiền vào tài khoản tiết kiệm hàng tháng.) check Deposit cash into a bank account - Nạp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng Ví dụ: He deposited cash into his account at the bank. (Anh ấy nạp tiền mặt vào tài khoản tại ngân hàng.) check Deposit money securely - Nạp tiền an toàn Ví dụ: Online banking apps allow users to deposit money securely. (Các ứng dụng ngân hàng trực tuyến cho phép người dùng nạp tiền an toàn.)