VIETNAMESE

nạp thẻ

thêm tiền qua thẻ

word

ENGLISH

recharge a card

  
VERB

/ˌriːˈtʃɑːrdʒ ə kɑːd/

load a card

Nạp thẻ là hành động bổ sung tiền vào tài khoản bằng cách sử dụng thẻ.

Ví dụ

1.

Cô ấy nạp thẻ tại trung tâm dịch vụ.

She recharged her card at the service center.

2.

Anh ấy nạp thẻ để mua hàng.

He recharged a card to make purchases.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách dùng từ recharge khi nói hoặc viết nhé! check Recharge a phone card - Nạp thẻ điện thoại Ví dụ: He recharged a phone card to make international calls. (Anh ấy nạp thẻ điện thoại để gọi quốc tế.) check Recharge a metro card - Nạp thẻ tàu điện Ví dụ: She recharged her metro card for the next month. (Cô ấy nạp thẻ tàu điện cho tháng tới.) check Recharge a gift card - Nạp thẻ quà tặng Ví dụ: They recharged the gift card for holiday shopping. (Họ nạp thẻ quà tặng để mua sắm dịp lễ.)