VIETNAMESE
Ghi có vào tài khoản
thêm tiền vào tài khoản
ENGLISH
Credit to an account
/ˈkrɛdɪt tə ən əˈkaʊnt/
Add funds
Ghi có vào tài khoản là thêm khoản tiền vào tài khoản ngân hàng.
Ví dụ
1.
Ngân hàng đã ghi có số tiền vào tài khoản của anh ấy.
The bank credited the amount to his account.
2.
Vui lòng ghi có khoản hoàn lại vào tài khoản của tôi.
Please credit the refund to my account.
Ghi chú
Từ Credit to an account là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Credit balance - Số dư có
Ví dụ:
The account shows a credit balance of $500.
(Tài khoản cho thấy số dư có là 500 đô la.)
Credit card - Thẻ tín dụng
Ví dụ:
She used her credit card to pay for the purchase.
(Cô ấy sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán cho giao dịch mua hàng.)
Credit limit - Hạn mức tín dụng
Ví dụ:
His credit limit was increased by the bank.
(Hạn mức tín dụng của anh ấy đã được ngân hàng tăng lên.)
Credit rating - Xếp hạng tín dụng
Ví dụ:
A good credit rating can help you get better loans.
(Xếp hạng tín dụng tốt có thể giúp bạn vay vốn với điều kiện tốt hơn.)
Credit transfer - Chuyển khoản tín dụng
Ví dụ:
The payment was made via credit transfer.
(Thanh toán được thực hiện qua chuyển khoản tín dụng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết