VIETNAMESE

nạp

làm đầy

word

ENGLISH

refill

  
VERB

/riːˈfɪl/

Nạp là hành động làm đầy hoặc bổ sung thứ gì đó vào thiết bị hoặc vật chứa.

Ví dụ

1.

Cho tôi xin nạp thêm một ly cà phê được không?

Can I get a refill on my coffee?

2.

Làm ơn nạp thêm nước cho tôi.

Please refill my water glass.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ refill khi nói hoặc viết nhé! check Refill a glass - Làm đầy ly Ví dụ: He refilled his glass with water. (Anh ấy nạp đầy ly nước.) check Refill a tank - Đổ đầy bình Ví dụ: She refilled the car’s fuel tank at the station. (Cô ấy nạp đầy bình nhiên liệu tại trạm xăng.) check Refill a prescription - Mua lại thuốc theo đơn Ví dụ: He refilled his prescription at the pharmacy. (Anh ấy mua lại thuốc theo đơn tại hiệu thuốc.)