VIETNAMESE

nạp thuế

nộp thuế

word

ENGLISH

pay taxes

  
VERB

/peɪ ˈtæksɪz/

settle taxes

Nạp thuế là hành động nộp tiền thuế cho cơ quan nhà nước.

Ví dụ

1.

Họ đã nạp thuế trước thời hạn.

They paid taxes before the deadline.

2.

Cô ấy đã nạp thuế tại cơ quan nhà nước.

She paid her taxes at the government office.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm cách sử dụng từ tax khi nói hoặc viết nhé! check File taxes - Khai thuế Ví dụ: Everyone is required to file taxes by the end of the year. (Mọi người được yêu cầu khai thuế trước cuối năm.) check Tax return - Tờ khai thuế Ví dụ: She submitted her tax return to the local tax office. (Cô ấy nộp tờ khai thuế cho cơ quan thuế địa phương.) check Tax refund - Hoàn thuế Ví dụ: He received a tax refund after overpaying. (Anh ấy nhận được hoàn thuế sau khi nộp dư.)