VIETNAMESE

nạp thái

gửi lễ

word

ENGLISH

give wedding gifts

  
VERB

/ɡɪv ˈwɛdɪŋ ɡɪfts/

present gifts

Nạp thái là hành động gửi lễ vật cho nhà gái khi xin cưới.

Ví dụ

1.

Anh ấy nạp thái cho nhà gái.

He gave wedding gifts to the bride’s family.

2.

Họ chuẩn bị nạp thái cho buổi lễ.

They prepared to give wedding gifts for the ceremony.

Ghi chú

Nạp thái là một thành ngữ trong văn hóa truyền thống, chỉ hành động đưa lễ vật để xin cưới. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cụm từ liên quan đến chủ đề này nhé! check Tie the knot - Kết hôn Ví dụ: They decided to tie the knot after five years of dating. (Họ quyết định kết hôn sau năm năm hẹn hò.) check Give one’s blessing - Chúc phúc Ví dụ: The family gave their blessing to the couple. (Gia đình chúc phúc cho cặp đôi.) check Seal the deal - Hoàn tất một thỏa thuận Ví dụ: The dowry was given to seal the deal between the families. (Của hồi môn được trao để hoàn tất thỏa thuận giữa hai gia đình.)