VIETNAMESE

nạp bình chữa cháy

làm đầy bình chữa cháy

word

ENGLISH

refill a fire extinguisher

  
VERB

/ˌriːfɪl ə ˈfaɪər ɪkˈstɪŋɡwɪʃə/

recharge extinguisher

Nạp bình chữa cháy là hành động bổ sung chất chữa cháy vào bình chữa cháy.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật viên đã nạp bình chữa cháy.

The technician refilled the fire extinguisher.

2.

Bình chữa cháy cần được nạp đầy định kỳ.

Fire extinguishers should be refilled regularly.

Ghi chú

Từ Refill a fire extinguisher là một từ vựng thuộc lĩnh vực an toàn cháy nổbảo trì thiết bị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fire safety maintenance – Bảo trì an toàn cháy Ví dụ: It’s required to refill fire extinguishers regularly as part of fire safety maintenance. (Việc nạp bình chữa cháy định kỳ là một phần trong công tác bảo trì an toàn phòng cháy.) check Fire extinguisher service – Dịch vụ nạp bình chữa cháy Ví dụ: Many companies provide fire extinguisher refill as part of their extinguisher service. (Nhiều công ty cung cấp dịch vụ nạp bình chữa cháy chuyên nghiệp.) check Pressure gauge – Đồng hồ áp suất Ví dụ: Before refilling, technicians check the pressure gauge on the fire extinguisher. (Trước khi nạp bình, kỹ thuật viên sẽ kiểm tra đồng hồ áp suất.) check Extinguishing agent – Chất chữa cháy Ví dụ: The type of extinguishing agent used depends on the fire extinguisher model being refilled. (Loại chất chữa cháy sử dụng phụ thuộc vào loại bình chữa cháy được nạp.)